Thuật ngữ được sử dụng trong ngành thiết bị lọc không khí

一.Phòng tắm không khí: nó là một loại thiết bị thanh lọc địa phương.Thông qua vòi phun khí, quạt phun gió mạnh làm sạch sau quá trình lọc hiệu quả cao để thổi bay bụi hấp phụ trên bề mặt người hoặc đồ vật trước khi chúng đi vào khu vực sạch sẽ.

二.Bộ lọc khí: Nó chủ yếu được sử dụng trong điều hòa không khí trung tâm và phòng sạch.

三.Bộ lọc trước: Thiết bị bảo vệ bộ lọc giai đoạn tiếp theo trong toàn bộ hệ thống lọc

QQ截图20210812103726

四.Phương pháp so màu: phương pháp thử nghiệm thiết bị lọc dùng cho thông gió được phổ biến trên toàn thế giới trong những năm gần đây.

五.FFU: viết tắt của Fan Filter Unit.Điều đó có nghĩa là bộ lọc hiệu suất cao có quạt và phù hợp với các lĩnh vực sản xuất công nghiệp có độ sạch cao

六.Bộ khuếch tán HEPA: Đề cập đến thiết bị cung cấp không khí của phòng sạch có dòng chảy không đồng đều với bộ lọc hiệu quả cao.

七.Bộ lọc HEPA: Đây là thiết bị có hiệu quả lọc tốt đối với các hạt bụi có kích thước 0,3mm.Hiệu suất chung phải ≥99,97% và các bộ lọc phải được kiểm tra từng bộ lọc trước khi sử dụng.

八.Tấm HEPA: Đây là tên gọi chung của bộ lọc đặc biệt hiệu suất cao không có vách ngăn dành chophòng sạch.

九.Mini-Pleat: Tên chung cho các bộ lọc không có phân vùng.

十.Polyester: Trong ngành lọc, nó dùng để chỉ các loại sợi hóa học polyester, chẳng hạn như sợi polyester.

十一.Hiệu suất đếm: phương pháp đo hiệu suất của bộ lọc bằng máy đếm hạt.


Thời gian đăng: 12-08-2021